Mang lại nhiều tiện lợi trong lắp đặt, sử dụng cũng như tiết kiệm không gian, đẹp mắt, vách ngăn compact đang được sử dụng rất nhiều trong các công trình vệ sinh công cộng. Vậy thế nào là sản phẩm vách ngăn đạt chất lượng và giá vách ngăn vệ sinh compact hpl bao nhiêu tiền? Mua vách nhà vệ sinh compact ở đâu được giá tốt nhất và chất lượng bền lâu?
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact hpl là bao nhiêu?
Vật liệu vách ngăn phòng vệ sinh compact là vật liệu hiện đại, vật liệu tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Dựa trên phân tích thực tế có được kết quả, sử dụng nhà vệ sinh bằng vách vệ sinh compact chịu nước thay thế các nhà vệ sinh truyền thống giúp tiết kiệm chi phí tới 8 lần.
Giá bán vách ngăn nhà vệ sinh compact phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Trong đó, các yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá vách ngăn khu vệ sinh gồm:
Báo giá thi công vách ngăn vệ sinh compact năm 2020
Dưới đây là bảng báo giá thi công vách ngăn vệ sinh compact hpl 12mm và báo giá thi công vách vệ sinh compact hpl 18mm của TOKY. Mời quý khách hàng tham khảo:
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact hpl là bao nhiêu?
Vật liệu vách ngăn phòng vệ sinh compact là vật liệu hiện đại, vật liệu tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Dựa trên phân tích thực tế có được kết quả, sử dụng nhà vệ sinh bằng vách vệ sinh compact chịu nước thay thế các nhà vệ sinh truyền thống giúp tiết kiệm chi phí tới 8 lần.
Giá bán vách ngăn nhà vệ sinh compact phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Trong đó, các yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá vách ngăn khu vệ sinh gồm:
- Màu sắc vách ngăn vệ sinh compact hpl
- Kích thước tấm vách ngăn vệ sinh compact
- Loại đơn hàng (tấm, phụ kiện hay thi công vách ngăn toilet hoàn thiện?)
- Vị trí công trình vách ngăn khu vệ sinh
- Khối lượng dự án vách vệ sinh compact chịu nước
Dưới đây là bảng báo giá thi công vách ngăn vệ sinh compact hpl 12mm và báo giá thi công vách vệ sinh compact hpl 18mm của TOKY. Mời quý khách hàng tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Màu | Đơn giá ( VND/m2) |
1 | Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 201) | GHI/KEM | 730.000 - 800.000 |
Vân gỗ 1023/1027/ 3507/3167 | Khuyến mại 880.000 - 1.050.000 |