hiennguyen123
Member
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp Anh chị 50 trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cộng học xem mình biết được bao nhiêu trong khoảng rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có tất cả trong khoảng đồng nghĩa, và chúng ta có 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.
Tổng hợp 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-50-tu-dong-nghia-tieng-nhat-da-thi-trong-jlpt-n2-n1308.html
Tổng hợp 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

- とりあえず
- ゆずる: bàn giao (quyền với tài sản)
- 雑談(ざつだん)
- かしこい
- 大(おお)げさ
- ブーム: sự bùng nổ
- 慎重(しんちょう): cẩn trọng
- ほぼ: khoảng, đại để
- 回復(かいふく)する: hồi phục
- ただちに
- 奇妙(きみょう)
- 仕上(しあ)げる
- 日中(にっちゅう)
- 湿(しめ)る: ẩm ướt
- 済(す)む
- あいまい: mơ hồ
- 思(おも)いがけない
- みずから
- そろう: thu thập
- そろえる: làm đồng đều
- 買(か)いしめる
- 間際(まぎわ)に
- たちまち
- おそらく
- 小柄(こがら)
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-50-tu-dong-nghia-tieng-nhat-da-thi-trong-jlpt-n2-n1308.html