Xuất xứ Nhật bản
Van hơi gang lắp ren kitz là van cầu gang dẻo ductile iron và malleable iron. Có các tính chất cơ học vượt quá các chất sắt xám. Nó gần như bằng các tính chất của thép đúc, là một vật liệu đắt tiền cho các van công nghiệp.
Van hơi gang dẻo FCD-S kitz
Van cầu gang dẻo kitz được làm bằng gang cầu mềm JIS FCD-S hoặc ASTM A395. Các thông số kỹ thuật thiết kế, vật liệu xây dựng và kích thước bên ngoài của các van và bộ lọc gang dẻo sau đây được sản xuất bởi hãng Kitz. Van Cổng, van cầu, van một chiều, van bi, y lọc JIS 10K, 16K & 20K, ASME 150 & 300#.
Nguyên lý hoạt động van hơi gang lắp ren kitz
Van hơi gang lắp ren kitz có chức năng đóng mở ngăn cảng môi chất khi qua van. Do đặc điểm cấu tạo van hơi chỉ thích hợp cho việc đóng mở từ từ, gồm có dạng tán trong và tán ngoài.
Đặc điểm tay vặn màu đó dạng vô lăng thích hợp cho vận hành khi điều chỉnh đóng mở van. Quá trình đóng và mở van phải thực hiện một cách từ từ. Nếu thay đổi vị trí của van quá nhanh thì sẽ xảy ra sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ và áp suất trong đường ống.
Ví dụ như van điều chỉnh dòng chảy của hơi nước có nhiệt độ cao. Mà ta mở van đột ngột thì nhiệt độ ở đầu ra của ống sẽ tăng lên nhanh chóng dẫn tới sự giãn nở đột ngột của đường ống. Mặc khác các ứng lực giãn nở ở mối nối giữa van và đường ống cũng tăng lên nhanh chóng. Điều này sẽ làm giảm tuổi thọ của các phần này.
Thông số kỹ thuật van hơi gang dẻo nối ren kitz
Van hơi gang lắp ren kitz sử dụng cho việc vận chuyển chất lỏng hơi nước nóng, dầu khí, dầu, hóa chất hay chất khí gas, hơi quá nhiệt.
Thông số van hơi gang lắp ren kitz
KITZ DUCTILE IRON GLOBE VALVE, THREADED ENDS.
25kgf/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
23kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 300 Deg.C
20kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 350 Deg.C
FIG. 20SY, 20SYB, 20SYBO
DUCTILE IRON GLOBE VALVE-THREADED ENDS
22kgf/cm2 Static water 120 Deg.C
20kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
16kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 350 Deg.C
FIG. 16SP, 16SPBOF
KITZ DUCTILE IRON GLOBE VALVE, THREADED ENDS.
14kgf/cm2 Static water 120 Deg.C
10kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
FIG. 10SJ, 10SDLBF, 10SPDF, 10SJBF, 10SDBF
Van hơi gang lắp ren kitz là van cầu gang dẻo ductile iron và malleable iron. Có các tính chất cơ học vượt quá các chất sắt xám. Nó gần như bằng các tính chất của thép đúc, là một vật liệu đắt tiền cho các van công nghiệp.
Van hơi gang dẻo FCD-S kitz
Van cầu gang dẻo kitz được làm bằng gang cầu mềm JIS FCD-S hoặc ASTM A395. Các thông số kỹ thuật thiết kế, vật liệu xây dựng và kích thước bên ngoài của các van và bộ lọc gang dẻo sau đây được sản xuất bởi hãng Kitz. Van Cổng, van cầu, van một chiều, van bi, y lọc JIS 10K, 16K & 20K, ASME 150 & 300#.
Nguyên lý hoạt động van hơi gang lắp ren kitz
Van hơi gang lắp ren kitz có chức năng đóng mở ngăn cảng môi chất khi qua van. Do đặc điểm cấu tạo van hơi chỉ thích hợp cho việc đóng mở từ từ, gồm có dạng tán trong và tán ngoài.
Đặc điểm tay vặn màu đó dạng vô lăng thích hợp cho vận hành khi điều chỉnh đóng mở van. Quá trình đóng và mở van phải thực hiện một cách từ từ. Nếu thay đổi vị trí của van quá nhanh thì sẽ xảy ra sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ và áp suất trong đường ống.
Ví dụ như van điều chỉnh dòng chảy của hơi nước có nhiệt độ cao. Mà ta mở van đột ngột thì nhiệt độ ở đầu ra của ống sẽ tăng lên nhanh chóng dẫn tới sự giãn nở đột ngột của đường ống. Mặc khác các ứng lực giãn nở ở mối nối giữa van và đường ống cũng tăng lên nhanh chóng. Điều này sẽ làm giảm tuổi thọ của các phần này.
Thông số kỹ thuật van hơi gang dẻo nối ren kitz
Van hơi gang lắp ren kitz sử dụng cho việc vận chuyển chất lỏng hơi nước nóng, dầu khí, dầu, hóa chất hay chất khí gas, hơi quá nhiệt.
Thông số van hơi gang lắp ren kitz
KITZ DUCTILE IRON GLOBE VALVE, THREADED ENDS.
25kgf/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
23kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 300 Deg.C
20kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 350 Deg.C
FIG. 20SY, 20SYB, 20SYBO
DUCTILE IRON GLOBE VALVE-THREADED ENDS
22kgf/cm2 Static water 120 Deg.C
20kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
16kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 350 Deg.C
FIG. 16SP, 16SPBOF
KITZ DUCTILE IRON GLOBE VALVE, THREADED ENDS.
14kgf/cm2 Static water 120 Deg.C
10kfg/cm2 Water Oil Gas/ Steam 220 Deg.C
FIG. 10SJ, 10SDLBF, 10SPDF, 10SJBF, 10SDBF